Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc Phí : 5 USD
(Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 5 USD
(Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới)
Phí : 25 USD
(Cấp thị thực có giá trị một lần)
Phí : 90 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị không quá 90 ngày)
Phí : 95 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày)
Phí : 135 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm)
Phí : 145 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm)
Phí : 155 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)
Phí : 25 USD
(Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh. không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc Phí : 25 USD
(Cấp thị thực có giá trị một lần)
Phí : 90 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị không quá 90 ngày)
Phí : 95 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày)
Phí : 135 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm)
Phí : 145 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm)
Phí : 25 USD
(Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
Phí : 155 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)
Phí : 5 USD
(Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 5 USD
(Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới)
nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an. không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc Phí : 25 USD
(Cấp thị thực có giá trị một lần)
Phí : 90 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị không quá 90 ngày)
Phí : 95 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày)
Phí : 135 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm)
Phí : 145 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm)
Phí : 155 USD
(Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)
Phí : 25 USD
(Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
Phí : 5 USD
(Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 5 USD
(Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới)
nộp bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có). không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5) ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ Công an. 1 0 NA5.doc
01 ảnh mới chụp, cỡ 4 x 6cm, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng nếu thuộc trường hợp cấp thị thực rời. 1 0
Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài. 1 0
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài phải gửi qua dịch vụ bưu chính công ích về cơ quan tiếp nhận; thành phần hồ sơ khác phải được chứng thực điện tử theo quy định, trường hợp chưa được chứng thực điện tử thì gửi hồ sơ về cơ quan tiếp nhận thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 0 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Phòng xuất nhập cảnh
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan