Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 1.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
Lệ phí : 10.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
Lệ phí : 30.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này : Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Lệ phí : 50.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này:: Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 60.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 80.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 100.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tiếp Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc Lệ phí : Không Đồng

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
Lệ phí : 10.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm)
Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
Lệ phí : 30.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Lệ phí : 50.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 60.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,3,6 của Biểu mức thu)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 80.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 100.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Trực tuyến Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc Lệ phí : Không Đồng

Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 1.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
Lệ phí : 10.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm)
Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 30.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Phí : 50.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:)
Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 60.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,3,6 của Biểu mức thu)
Theo địa chỉ:Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 80.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc; Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc Lệ phí : 100.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dịch vụ bưu chính Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc Phí : Không Đồng

Theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Thành phần hồ sơ

Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản 1 0 Mauso07_DondenghicapGiayphepkhaithackhoangsan.doc
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản 1 0 Mauso24-Phuluc2_Bandokhuvckhaithackhoangsan.doc
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt 1 0
Trường hợp đề nghị khai thác quặng phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. 1 0
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính của các giấy tờ sau: 0 0
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. 0 1
- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 0 1
- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò. 0 1
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; 0 1
- Quyết định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài) 0 1
* Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn bản sau: 0 1
+ Biên bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của các thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. 0 1
+ Quyết định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà chủ sở hữu là một tổ chức; 0 1
* Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau: 0 1
+ Đối với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: Nộp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. 0 1
+ Đối với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp bản sao Báo cáo tài chính của năm gần nhất 0 1
* Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong các văn bản sau: 0 1
+ Vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành viên hợp tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã. 0 1
+ Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành viên, hợp tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định . 0 1
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản 1 0 Mauso12_DondenghicapGiayphepkhaithackhoangsankhuvucDuan.doc
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó thể hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công trình 1 0 Mauso26-Phuluc2_Bandokhuvuckhaithackhoangsanokhuvuccoduan.doc
Phương án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm theo phương án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt 1 0
+ Quyết định phê duyệt dự án xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền. 0 1
+ Bản đồ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt 0 1
Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản 1 0 Mauso11_DondenghidieuchinhGiayphapkhaithackhoangsan.doc
Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt 1 0
Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1 0
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản 1 0 Mauso43_Baocaohoatdongkhaithackhoangsanvakehoachtieptuckhaithac.doc
Các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền 1 0
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: 0 0
- Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; 0 1
- Các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản. 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Ngãi
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan