Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp - Đối với công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới: + Thông báo và tổ chức đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Cấp chứng chỉ đăng kiểm viên: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên và kết quả đánh giá đạt yêu cầu.
Trực tiếp 05 Ngày làm việc - Đối với công việc chuyên môn kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến - Đối với công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới: + Thông báo và tổ chức đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Cấp chứng chỉ đăng kiểm viên: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên và kết quả đánh giá đạt yêu cầu.
Trực tuyến 05 Ngày làm việc - Đối với công việc chuyên môn kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính - Đối với công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới: + Thông báo và tổ chức đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Cấp chứng chỉ đăng kiểm viên: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên và kết quả đánh giá đạt yêu cầu.
Dịch vụ bưu chính 05 Ngày làm việc - Đối với công việc chuyên môn kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Thành phần hồ sơ

* Đăng kiểm viên hạng I:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Văn bản đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm viên theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Lý lịch chuyên môn theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Bản sao thông báo hoàn thành tập huấn nghiệp vụ công việc chuyên môn tương ứng; 0 1
- Bản sao giấy phép lái xe ô tô còn hiệu lực đối với công việc chuyên môn quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT. 0 1
* Đăng kiểm viên hạng II:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Văn bản đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm viên theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Lý lịch chuyên môn theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bằng tốt nghiệp trình độ chuyên môn tương ứng; 0 1
- Bản sao thông báo hoàn thành tập huấn nghiệp vụ công việc chuyên môn tương ứng; 0 1
- Bản sao giấy phép lái xe ô tô còn hiệu lực đối với công việc chuyên môn quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT; 0 1
- Văn bản xác nhận thực tập nghiệp vụ đăng kiểm viên theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Bản sao chứng chỉ đăng kiểm viên hoặc hợp đồng lao động và hồ sơ bảo hiểm xã hội (đối với trường hợp được giảm thời gian và khối lượng thực tập nghiệp vụ đăng kiểm viên theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT). 0 1
* Đăng kiểm viên hạng III:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Văn bản đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm viên theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Lý lịch chuyên môn theo mẫu; 1 0 Mucb.docx
- Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bằng tốt nghiệp trình độ chuyên môn tương ứng; 0 1
- Bản sao thông báo hoàn thành tập huấn nghiệp vụ công việc chuyên môn tương ứng. 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan