Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 30 Ngày làm việc Phí : 300.000 Đồng
(Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm)
nq289.doc
Phí : 800.000 Đồng
(Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm)
Phí : 2.000.000 Đồng
(Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ ngày đêm)
Phí : 3.500.000 Đồng
(Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
Trực tuyến 30 Ngày làm việc Phí :
(- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2023.)
Phí : 300.000 Đồng
(- Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:)
nq289.doc
Phí : 800.000 Đồng
(- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm)
Phí : 2.000.000 Đồng
(- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm:)
Phí : 3.500.000 Đồng
(Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm:)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày làm việc Phí :
(Phí : 300.000 Đồng (Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm) Phí : 800.000 Đồng (Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm) Phí : 2.000.000 Đồng (Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ ngày đêm) Phí : 3.500.000 Đồng (Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm))
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép: Mẫu 01 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP 1 0 Mau 01.doc
Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm: Mẫu 21 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. 1 0 Mau 21.doc
Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm): Mẫu 22 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP 1 0 Mau 22.doc

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan