Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 03 Ngày làm việc Tối đa không quá 03 (ba) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
Trực tiếp 05 Ngày làm việc Tối đa không quá 05 (năm) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
Dịch vụ bưu chính 03 Ngày làm việc Tối đa không quá 03 (ba) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
Dịch vụ bưu chính 05 Ngày làm việc Tối đa không quá 05 (năm) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 0 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 0 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx
Hồ sơ nguồn gốc lâm sản 1 0
Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) 1 0
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 0 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Hạt kiểm lâm Huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan