Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. Lệ phí :
(Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.)
Dịch vụ bưu chính Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. Lệ phí :
(Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.)

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP 1 0
Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP 1 0
Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt; - Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Xây dựng - Tỉnh Sóc Trăng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan