Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 11 Ngày làm việc Phí :
(0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ điểm b, Khoản 3, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chi phí: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm: Chi phí: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng)
- Thời gian thẩm định: 07 ngày làm việc - Thời gian phê duyệt: 04 ngày làm việc
Trực tuyến 11 Ngày làm việc Phí :
(0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ điểm b, Khoản 3, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chi phí: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm: Chi phí: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng)
- Thời gian thẩm định: 07 ngày làm việc - Thời gian phê duyệt: 04 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm của tổ chức; 1 0
2. Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án) 1 0
3. Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có) 1 0
4. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; 1 0
5. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có); 1 0
6. Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có) 1 0
7. Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn 1 0
8. Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu trên (nếu có) 1 0
9. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có). 1 0
10. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan. 1 0
11. Đĩa CD gồm các file: toàn bộ bản vẽ thiết kế thi công, hồ sơ mời thầu, tiên lượng mời thầu; 1 0
12. Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời quan tâm (đối với lựa chọn nhà thầu rộng rãi và hạn chế) có chữ ký và đóng dấu của Tổ chức. 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP.Đà Nẵng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan