Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 13 Ngày làm việc Phí :
(Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ Khoản 5, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng)
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức. - Gói thầu quy mô nhỏ: + Thời gian thẩm định: 06 ngày làm việc + Thời gian phê duyệt: 04 ngày làm việc (Gói thầu quy mô nhỏ là là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 10 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị gói thầu không quá 20 tỷ đồng). (Điều 63, Nghị định 63/2014/NĐ-CP) - Các gói thầu còn lại: + Thời gian thẩm định: 07 ngày làm việc + Thời gian phê duyệt: 06 ngày làm việc
Trực tuyến 13 Ngày làm việc Phí :
(Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ Khoản 5, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng)
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức. - Gói thầu quy mô nhỏ: + Thời gian thẩm định: 06 ngày làm việc + Thời gian phê duyệt: 04 ngày làm việc (Gói thầu quy mô nhỏ là là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 10 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị gói thầu không quá 20 tỷ đồng). (Điều 63, Nghị định 63/2014/NĐ-CP) - Các gói thầu còn lại: + Thời gian thẩm định: 07 ngày làm việc + Thời gian phê duyệt: 06 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu, trong đó nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các ý kiến, đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia 1 0
2. Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án 1 0
3. Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có) 1 0
4. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu 1 0
5. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có) 1 0
6. Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có) 1 0
7. Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi 1 0
8. Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp, hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn 1 0
9. Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu trên (nếu có) 1 0
10. Quyết định phê duyệt danh sách ngắn (nếu có) 1 0
11. Quyết định phê duyệt Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời quan tâm 1 0
12. Quyết định phê duyệt Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu điều chỉnh (nếu có) 1 0
13. Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá Hồ sơ dự thầu/ Hồ sơ đề xuất 1 0
14. Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện 1 0
15. Bản cam kết và chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu (còn hiệu lực) của các thành viên Tổ chuyên gia 1 0
16. Phê duyệt xếp hạng nhà thầu 1 0
17. Biên bản thương thảo hợp đồng 1 0
18. Bản in Thông tin Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đăng trên trang đấu thầu, gồm các thông tin về phương tiện đăng tải, số báo, ngày đăng tải 1 0
19. Bản in Thông báo mời thầu/ Đăng tải danh sách ngắn đăng trên trang đấu thầu, gồm các thông tin về phương tiện đăng tải, số báo, ngày đăng tải 1 0
20. Thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có) 1 0
21. Bản chụp hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời quan tâm, Biên bản đóng thầu, mở thầu, Hồ sơ dự thầu/ Hồ sơ đề xuất/ Hồ sơ quan tâm của các nhà thầu, những tài liệu khác có liên quan. Trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở hồ sơ đề xuất về tài chính và bản chụp hồ sơ đề xuất về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật 1 0
22. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có) 1 0
23. Đĩa CD gồm các file: toàn bộ dự toán của các đơn vị dự thầu 1 0
24. Hồ sơ dự thầu của tất cả các đơn vị dự thầu 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP.Đà Nẵng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan