Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 60 Ngày Phí : Đồng
(chưa quy định)
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường xem xét ra thông báo bằng văn bản chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định và tiến hành thẩm định. - Thời hạn trình, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Bộ Nông nghiệp và Môi trường quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trực tuyến 60 Ngày Phí : Đồng
(chưa quy định)
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường xem xét ra thông báo bằng văn bản chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định và tiến hành thẩm định. - Thời hạn trình, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Bộ Nông nghiệp và Môi trường quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Dịch vụ bưu chính 60 Ngày Phí : Đồng
(chưa quy định)
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường xem xét ra thông báo bằng văn bản chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định và tiến hành thẩm định. - Thời hạn trình, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Bộ Nông nghiệp và Môi trường quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác quy định tại Mẫu số 2, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 3 0 Mauso2_Dondenghicapgiayphepkhaithac.doc
Phương án khai thác quy định tại Mẫu số 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 3 0 Mauso3_PhuongankhaithacloaiUTBV.doc
Báo cáo đánh giá hiện trạng quần thể loài tại khu vực khai thác theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Phụ lục II Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 3 0 Mauso4_Danhgiahientrangquantheloai.doc
Bản sao có chứng thực văn bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc Quyết định phê duyệt nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của cơ quan nhà nước có thẩm quyền 0 3
Văn bản đồng ý của tổ chức, cá nhân được quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 1 2
Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ 0 3

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan