Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày - Thời gian thông báo đánh giá COP không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định;
Trực tiếp 3 Ngày làm việc Lệ phí : 40.000 Đồng
(Lệ phí cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo): 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;)
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận kiểu loại: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ đăng ký chứng nhận đầy đủ, phù hợp theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu.
Trực tuyến 10 Ngày - Thời gian thông báo đánh giá COP không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định;
Trực tuyến 3 Ngày làm việc Lệ phí : 40.000 Đồng
(Lệ phí cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo): 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;)
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận kiểu loại: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ đăng ký chứng nhận đầy đủ, phù hợp theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu.
Dịch vụ bưu chính 10 Ngày - Thời gian thông báo đánh giá COP không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định;
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc Lệ phí : 40.000 Đồng
(Lệ phí cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo): 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;)
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận kiểu loại: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ đăng ký chứng nhận đầy đủ, phù hợp theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu.

Thành phần hồ sơ

Hồ sơ đăng ký chứng nhận chất lượng kiểu loại đối với xe máy chuyên dùng bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định 1 0 Mau 2.1.docx
- Bản sao báo cáo kết quả kiểm tra, thử nghiệm mẫu điển hình 0 1
- Bản sao Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế, bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật và các bản vẽ kỹ thuật của hồ sơ thiết kế đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định hoặc các tài liệu thay thế quy định tại khoản 2 Điều 8 của chương III (quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT) 0 1
- Ảnh chụp kiểu dáng; bản thông tin xe theo mẫu quy định 1 0 Mau 2.2.docx
- Bản thống kê các tổng thành, hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu dùng để sản xuất, lắp ráp sản phẩm theo quy định 1 0 Mau 2.3.docx
- Bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan