Cấp giấy phép FLEGT

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 6 Ngày làm việc 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp không phải xác minh
Trực tiếp 15 Ngày làm việc 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp phải xác minh
Trực tuyến 6 Ngày làm việc 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp không phải xác minh
Trực tuyến 15 Ngày làm việc 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp phải xác minh
Dịch vụ bưu chính 6 Ngày làm việc 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp không phải xác minh
Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp phải xác minh

Thành phần hồ sơ

a) Trường hợp xuất khẩu lô hàng gỗ vì mục đích thương mại:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Bản chính Đề nghị cấp giấy phép FLEGT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 11 kèm theo). 1 0 Mẫu số 11. Mẫu đề nghị cấp giấy phép GLEGT.doc
- Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại; 1 0 Mẫu số 05.NĐ120.2024.doc
Mus06.BngksnphmgXK.doc
- Bản sao hợp đồng mua bán hoặc tương đương. 0 1
- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có); 1 0
- Tài liệu bổ sung khác nhằm cung cấp bằng chứng về nguồn gốc hợp pháp của lô hàng gỗ xuất khẩu (nếu có). 1 0
b) Trường hợp xuất khẩu lô hàng gỗ là hàng mẫu vì mục đích thương mại:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Bản chính Đề nghị cấp giấy phép FLEGT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 11 kèm theo). 1 0 Mẫu số 11. Mẫu đề nghị cấp giấy phép GLEGT.doc
- Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại; 1 0 Mẫu số 05.NĐ120.2024.doc
Mus06.BngksnphmgXK.doc
- Tài liệu bổ sung khác nhằm cung cấp bằng chứng về nguồn gốc hợp pháp của lô hàng gỗ xuất khẩu (nếu có). 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan