Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 17 Ngày làm việc Phí : 0 Đồng

Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 04/21 ngày làm việc, tỷ lệ 19%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến 17 Ngày làm việc Phí : 0 Đồng

Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 04/21 ngày làm việc, tỷ lệ 19%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính 17 Ngày làm việc Phí : 0 Đồng

Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 04/21 ngày làm việc, tỷ lệ 19%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị công nhận khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP); 1 0 Mauso1DondenghicongnhanKVB.docx
- Bản chính hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử văn bản có chứng thực cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; 1 0
- Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển theo Mẫu số 12 Nghị định số 65/2025/NĐ-CP; 1 0
- Bản đồ khu vực biển được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP).. 1 0 Mauso5BandoKVB.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Chi cục Biển, Hải đảo và Kiểm ngư tỉnh Cà Mau
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan