Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 05 Ngày làm việc Lệ phí : 70 USD
(Cấp mới hộ chiếu)
Thông tư 264-2016-TT- BTC.signed.pdf
Lệ phí : 150 USD
(Cấp lại hộ chiếu do hỏng hoặc bị mất)
Thông tư 264-2016-TT- BTC.signed.pdf
- Trong thời hạn quy định (05 ngày làm việc đối với hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu) kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ căn cứ để cấp hộ chiếu, CQĐD cấp HCPT (không gắn chip điện tử), trả kết quả cho người đề nghị
Trực tiếp 03 Ngày làm việc Lệ phí : 70 USD
(Cấp mới hộ chiếu)
Thông tư 264-2016-TT- BTC.signed.pdf
Lệ phí : 150 USD
(Cấp lại hộ chiếu do hỏng hoặc bị mất)
Thông tư 264-2016-TT- BTC.signed.pdf
- Trong thời hạn quy định (03 ngày làm việc đối với đề nghị cấp hộ chiếu lần thứ hai trở đi) kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ căn cứ để cấp hộ chiếu, CQĐD cấp HCPT (không gắn chip điện tử), trả kết quả cho người đề nghị
Trực tiếp 02 Ngày làm việc Lệ phí : 70 USD
(Cấp mới hộ chiếu)
Thông tư 264-2016-TT- BTC.signed.pdf
Lệ phí : 150 USD
(Cấp lại hộ chiếu do hỏng hoặc bị mất)
Thông tư 264-2016-TT- BTC.signed.pdf
- Trường hợp hồ sơ phải xác minh với Cục Lãnh sự, Cục QLXNC: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được trả lời của Cục Lãnh sự, Cục QLXNC, CQĐD cấp HCPT (không gắn chip điện tử) và trả kết quả cho người đề nghị.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- 01 Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở nước ngoài (mẫu TK02); 1 0 Mẫu TK02.docx
- 02 ảnh chân dung (ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng); 2 0
- Xuất trình hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ tùy thân do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Trường hợp không có hộ chiếu Việt Nam, giấy tờ tùy thân do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp thì xuất trình giấy tờ tùy thân do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp và giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam hoặc giấy tờ làm căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam. 1 1
- Bản sao giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh đối với người chưa đủ 14 tuổi; 0 1
- HCPT cấp lần gần nhất đối với người đã được cấp hộ chiếu; trường hợp hộ chiếu bị mất phải kèm Đơn trình báo mất HCPT hoặc văn bản thông báo về việc đã tiếp nhận đơn báo mất HCPT của cơ quan có thẩm quyền; 1 1
- Bản chụp Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân đối với trường hợp có sự thay đổi thông tin về nhân thân so với thông tin trong hộ chiếu đã cấp lần gần nhất; 0 1
- Bản chụp có chứng thực giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại diện hợp pháp đối với người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo quy định của Bộ luật Dân sự, người chưa đủ 14 tuổi. Trường hợp bản chụp không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu. 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan