Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 12 Tháng Lệ phí : 5.500.000 (VNĐ) Đồng

12 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trực tuyến 12 Tháng Lệ phí : 5.500.000 (VNĐ) Đồng

12 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính 12 Tháng Lệ phí : 5.500.000 (VNĐ) Đồng

12 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1.Đơn đăng ký theo Mẫu 5/TT ban hành kèm theo Thông tư này 1 1 MẪU 3.docx
MẪU 4.docx
MẪU 5A.docx
2. Giấy ủy quyền đứng tên cơ sở đăng ký (nếu có); 1 1
3. Giấy ủy quyền ký tên trên hồ sơ đăng ký (nếu có); 1 1
4. Mẫu nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc dự kiến lưu hành; 1 1
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với cơ sở đăng ký của Việt Nam; 1 1
6. Giấy tờ pháp lý, giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam đối với cơ sở đăng ký nước ngoài; 1 1
7. Giấy tờ pháp lý của cơ sở sản xuất dược chất, tá dược, vỏ nang, bán thành phẩm dược liệu, dược liệu; 1 1
8. Giấy chứng nhận của cơ sở kiểm nghiệm đối với trường hợp quy định tại khoản 16 Điều 22 Thông tư này; 1 1
9. Mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc lưu hành thực tế tại nước sản xuất hoặc nước cấp CPP đối với hồ sơ đăng ký thuốc nước ngoài; 1 1
10. Giấy chứng nhận CPP đối với hồ sơ đăng ký thuốc nước ngoài; 1 1
11. Tài liệu đánh giá việc đáp ứng GMP đối với các trường hợp quy định tại Điều 95 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP đối với cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam đối với hồ sơ đăng ký thuốc nước ngoài (trừ trường hợp cơ sở đã được công bố thông tin đáp ứng GMP trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược hoặc cơ sở đã nộp hồ sơ đề nghị Cục Quản lý Dược đánh giá đáp ứng GMP). 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan