Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 30 Ngày làm việc Phí : Đồng
(1. Đối với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: - Đối với tổ chức * Phí thẩm định: Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa: - Diện tích dưới 10.000 m2: 2.600.000 đồng/hồ sơ. - Diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 3.900.000 đồng/hồ sơ. - Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 5.200.000 đồng/hồ sơ. * Lệ phí: không)
Phí : Đồng
(2. Đối với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức: - Đối với tổ chức * Phí thẩm định: Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa hoặc chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp: - Diện tích dưới 10.000 m2: 2.600.000 đồng/hồ sơ. - Diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 3.900.000 đồng/hồ sơ. - Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 5.200.000 đồng/hồ sơ. - Phí chỉnh lý biến động đối với trường hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên: 96.000 đồng/thửa. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy CNQSDĐ thì thu thêm 200.000 đồng/giấy. Trường hợp hồ sơ không thẩm tra thực địa hoặc chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp: - Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ. - Diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ. - Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ. - Phí chỉnh lý biến động đối với trường hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên: 96.000 đồng/thửa. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy CNQSDĐ thì thu thêm 200.000 đồng/giấy.)
Phí : Đồng
(* Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: - Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/giấy. - Cấp lại (kể cả giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi: 50.000 đồng/giấy. - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/giấy.)
Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Trực tuyến 30 Ngày làm việc Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày làm việc Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Thành phần hồ sơ

HỒ SƠ XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ: 1. Đối với khoản được trừ là tiền nhận chuyển nhượng..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính 1 1
Hợp đồng hoặc giấy tờ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật tại thời điểm chuyển nhượng (bản sao). 1 1
Chứng từ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất (bản sao). 1 1
HỒ SƠ XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ: 2. Đối với khoản được trừ là tiền đã tự nguyện ứng..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản sao). 1 1
Chứng từ và bảng kê thanh toán tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng (bản chính). 1 1
Đối với khoản được trừ là tiền mà người sử dụng đất đã nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng do được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hoặc được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. a) Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu người sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng (bản sao). b) Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước (bản sao). 1 1
Thành phần hồ sơ Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
(1) Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. 1 1
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; 1 1
(3) Văn bản thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước; 1 1
(1) Tờ khai tiền sử dụng đất theo mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. 1 1 Tơ khai tiền sử dụng đất.2.docx
Hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo Mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC . 1 1 Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước.docx
+ Bản chính Tờ khai Lệ phí trước bạ (Mẫu số 01/LPTB); 1 1 To khai le phi truoc ban.docx
Thành phần hồ sơ Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư; 1 1 Mẫu số 03b.docx
- Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. 1 1
Thành phần hồ sơ Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư; 1 1 Mẫu số 03b.docx
- Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. 1 1
Thành phần hồ sơ Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư; 1 1 Mẫu số 03b.docx
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; 1 1
- Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. 1 1
Thành phần hồ sơ Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị thẩm định của người xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; 1 1 Mẫu số 03b.docx
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Long An
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan