Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc Phí :
(- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC)
Phí :
(- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016)
Phí :
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;)
Cục Chăn nuôi và Thú y gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc Phí :
(- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC)
Phí :
(- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016)
Phí :
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;)
Cục Chăn nuôi và Thú y gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc Phí :
(- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC)
Phí :
(- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016)
Phí :
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;)
Cục Chăn nuôi và Thú y gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thành phần hồ sơ

* Thành phần hồ sơ khai báo kiểm dịch trước khi hàng đến cửa khẩu:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT); 1 0 Mẫu 3.docx
Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu. 1 1
* Thành phần hồ sơ khai báo trước khi xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan đối với sản phẩm..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT); 1 0 Mẫu 3.docx
- Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu. 1 1
* Thành phần hồ sơ khai báo trước khi xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan đối với động vật,..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT) 1 1 Mẫu 2.docx
- Yêu cầu vệ sinh thú y của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng (nếu có); 1 1
- Mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu (nếu có). 1 1
* Thành phần hồ sơ đăng ký kiểm dịch:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Văn bản đề nghị hướng dẫn kiểm dịch theo mẫu 18 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT); 1 0 Mẫu 18.docx
- Hợp đồng thương mại; 0 1
- Văn bản hoặc giấy phép theo quy định đối với động vật, sản phẩm động vật thuộc đối tượng quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có liên quan khác 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan