Cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước: Thẩm định dự án nhóm A,B,C\trường hợp thẩm định lần đầu

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 55 Ngày làm việc Không quá 55 ngày làm việc đối với các dự án nhóm A, 45 ngày làm việc đối với các dự án nhóm B,C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
Dịch vụ bưu chính 55 Ngày làm việc Không quá 55 ngày làm việc đối với các dự án nhóm A, 45 ngày làm việc đối với các dự án nhóm B,C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Thành phần hồ sơ

2. Hồ sơ dự án:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
2.1. Đối với trường hợp dự án ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư: 1 1
- Quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp dự án bắt buộc phải có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - bản sao y bản chính; 1 1
- Báo cáo nghiên cứu khả thi (hoặc Dự án đầu tư) được lập theo quy định hiện hành, trong đó thể hiện phương án tài chính, phương án trả nợ vốn vay VDB – bản chính; (Trường hợp theo quy định của Nhà nước không phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, có thể thay bằng Báo cáo nghiên cứu kỹ thuật đầu tư xây dựng – bản chính). 1 1
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt về các nội dung có liên quan đến dự án đầu tư theo quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng (bản sao), bao gồm các tài liệu sau: 1 1
+ Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn của Nhà nước có thẩm quyền về xây dựng (đối với dự án có cấu phần xây dựng thuộc đối tượng phải trình duyệt thiết kế cơ sở); 1 1
+ Văn bản thẩm tra của tư vấn có chuyên môn, năng lực đối với các nội dung trong Báo cáo nghiên cứu khả thi (ngoài các nội dung đã được thẩm định trong thiết kế cơ sở như: tổng mức đầu tư; hiệu quả dự án; dây chuyền công nghệ, thiết bị (đối với với dự án có công nghệ, thiết bị mới, đặc thù hoặc có giá trị thiết bị chiếm từ 40% tổng mức đầu tư trở lên)); (Nếu khách hàng vay vốn có bộ phận chuyên môn đủ năng lực, kinh nghiệm và chuyên môn theo quy định về tư vấn thẩm tra thì có thể tự thực hiện việc thẩm tra đối với các nội dung này). 1 1
+ Thỏa thuận của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW về địa điểm xây dựng dự án; Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc hợp đồng thuê đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có); 1 1
+ Các hồ sơ thủ tục khác (quy định đối với từng loại hình dự án – nếu có) mà cơ quan Nhà nước bắt buộc khách hàng vay vốn phải thực hiện tại giai đoạn này; 1 1
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự án đã có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư) - bản chính; - Các tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) - bản sao. 1 1
2.2. Đối với trường hợp dự án ở giai đoạn thực hiện dự án: 1 1
- Các hồ sơ được quy định đối với dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án (điểm 2.1 nêu trên); - Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh – bản chính (trường hợp có thay đổi so với báo cáo nghiên cứu khả thi phê duyệt lần đầu); - Báo cáo tình hình thực hiện dự án – bản chính; -Văn bản thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng của Nhà nước có thẩm quyền – bản sao (đối với dự án có cấu phần xây dựng thuộc đối tượng phải trình duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán); - Các hồ sơ thủ tục khác (quy định đối với từng loại hình dự án – nếu có) mà cơ quan Nhà nước bắt buộc khách hàng vay vốn phải thực hiện tại giai đoạn này – bản sao. 1 1 Mẫu số 04.TĐDA. Báo cáo tình hình thực hiện dự án.docx
3. Hồ sơ khách hàng
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
3.1. Hồ sơ pháp lý: 1 1
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế; Giấy chứng nhận đầu tư (đối với khách hàng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại theo quy định của Luật doanh nghiệp) - bản sao y bản chính; 1 1
- Văn bản của cấp có thẩm quyền trong doanh nghiệp (theo Điều lệ doanh nghiệp) quy định về quyền hạn, trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật trong giao dịch với VDB - bản chính; 1 1
- Quyết định hoặc Nghị quyết bầu/bổ nhiệm Chủ tịch HĐTV/Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc/ Giám đốc, Trưởng Ban quản trị/ Chủ nhiệm HTX, Kế toán trưởng/ Phụ trách kế toán, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp – bản sao y bản chính; 1 1
- Bản đăng ký mẫu dấu và chữ ký người chịu trách nhiệm trước pháp luật – bản chính; 1 1
- Văn bản ủy quyền/giao nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền theo quy định trong trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được giao làm chủ thể vay vốn (hoặc làm đại diện của khách hàng vay vốn) – bản chính; 1 1
- Điều lệ của doanh nghiệp (bản lần đầu và các sửa đổi, bổ sung gần nhất) – bản sao y bản chính; 1 1
- Báo cáo của khách hàng về người có liên quan – bản chính; các văn bản/ hồ sơ để xác định người có liên quan với khách hàng – bản sao y bản chính; - Các văn bản bản liên quan khác (nếu có) – bản sao y bản chính. 1 1
3.2. Hồ sơ tài chính: 1 1
- Báo cáo tài chính được lập và được kiểm toán theo quy định của pháp luật trong 2 năm gần nhất và báo cáo tình hình tài chính đến quý gần nhất (bản sao y bản chính); 1 1
- Tài liệu chứng minh nguồn vốn đầu tư dự án ngoài vốn vay VDB – bản sao y bản chính; 1 1
- Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông/ Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên/ chủ sở hữu vốn (đối với Công ty TNHH một thành viên)/ Nghị quyết đại hội thành viên (đối với Hợp tác xã) về việc đầu tư xây dựng dự án; phương án góp vốn phù hợp với Nghị quyết được thông qua đối với khách hàng vay vốn là đơn vị mới thành lập - bản sao y bản chính; 1 1
- Báo cáo năng lực khách hàng vay vốn và tình hình quan hệ tín dụng với các tổ chức tài chính, tín dụng– bản chính. 1 1 Mẫu số 02.TĐDA. Báo cáo năng lực khách hàng vay vốn.docx
Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Giấy đề nghị vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước - bản chính; 1 1 Mẫu số 01.TĐDA.đề nghị vay vốn.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan