cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc )Đối với trường hợp trước khi giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày: -Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. b) Đối với trường hợpGiấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức -Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 01(một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc )Đối với trường hợp trước khi giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày: -Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. b) Đối với trường hợpGiấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức -Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 01(một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc )Đối với trường hợp trước khi giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày: -Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. b) Đối với trường hợpGiấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức -Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 01(một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đăng ký hoạt động kiểm định theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 107/2016/NĐ-CP, ngày 1/7/2016; 1 0 Mẫu số 01-04 NĐ107.docx
Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 0 0
Danh sách kiểm định viên theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 107/2016/NĐ-CP, ngày 1/7/2016; 0 0
Các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi kiểm định viên gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ đào tạo tương ứng theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 0 0
Danh mục các máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động kiểm định theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 0 0
Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động kiểm định đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016, cụ thể như sau: Trường hợp tổ chức kiểm định đã được tổ chức chứng nhận cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008 hoặc đã được tổ chức công nhận quy định tại Điều 21 Nghị định này hoặc tổ chức công nhận nước ngoài quy định tại Điều 25 Nghị định này công nhận hoạt động kiểm định phù hợp tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với lĩnh vực chuyên ngành, tổ chức kiểm định nộp bản sao Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008 hoặc bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận. Trường hợp tổ chức kiểm định chưa được công nhận, chưa được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008, tổ chức kiểm định nộp các tài liệu, quy trình kiểm định và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định 107/2016/NĐ-CP, ngày 1/7/2016. 0 0
Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định. 0 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan