Thủ tục gia hạn tạm trú, cấp thị thực mới cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam tại cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày Phí :
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh nhiều lần)
Phí : 5 USD
(Chuyển thị thực còn giá trị sử dụng từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 10 USD
(Gia hạn tạm trú)
Phí : 25 USD
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh 1 lần)
Phí : 25 USD
(Cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
Phí : 50 USD
(Loại có giá trị đến 03 tháng)
Phí : 95 USD
(Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng)
Phí : 135 USD
(Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm)
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày Phí :
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh nhiều lần)
Phí : 5 USD
(Chuyển thị thực còn giá trị sử dụng từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 10 USD
(Gia hạn tạm trú)
Phí : 25 USD
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh 1 lần)
Phí : 25 USD
(Cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
Phí : 50 USD
(Loại có giá trị đến 03 tháng)
Phí : 95 USD
(Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng)
Phí : 135 USD
(Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm)
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú theo mẫu NA5 ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 1 0 Mau NA5.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh - Bộ Ngoại giao
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan