Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.​)
Lệ phí : Đồng
(Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.​)
Trực tiếp tại Cục Tần số vô tuyến điện; hoặc các Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực; hoặc các cơ quan phối hợp do Cục Tần số vô tuyến điện ủy quyền. 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trực tuyến 10 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.​)
Lệ phí : Đồng
(Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.​)
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.​)
Lệ phí : Đồng
(Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.​)
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Thành phần hồ sơ

Hồ sơ cấp mới gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1b Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông 1 0
ản sao có chứng thực Chứng chỉ khai thác viên vô tuyến điện nghiệp dư được cấp hoặc công nhận theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư; trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp có thể nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu 0 1
Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép; trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp có thể nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu 0 1
Hồ sơ gia hạn giấy phép gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1b Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. 1 0
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1b Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông 1 0
Các tài liệu giải thích nội dung cần sửa đổi, bổ sung (khi được yêu cầu) 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Tần số vô tuyến điện
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan