Thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 1 Phí : 30000000/lần Đồng
(Tàu bay->Dưới 20 tấn)
Phí : 80000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 20 - dưới 50 tấn)
Phí : 250000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 50 - dưới 150 tấn)
Phí : 410000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 150 - dưới 250 tấn)
Phí : 580000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 250 tấn trở lên)
Phí : 30000000/lần Đồng
(Thiết bị đồng bộ)
Phí : 5000000/lần Đồng
(Thiết bị lẻ, vật tư khác)
- 10 tháng đối với cấp Giấy chứng nhận loại. - 06 tháng đối với công nhận hiệu lực Giấy chứng nhận loại.
Dịch vụ bưu chính 1 Phí : 30000000/lần Đồng
(Tàu bay->Dưới 20 tấn)
Phí : 80000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 20 - dưới 50 tấn)
Phí : 250000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 50 - dưới 150 tấn)
Phí : 410000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 150 - dưới 250 tấn)
Phí : 580000000/lần Đồng
(Tàu bay->Từ 250 tấn trở lên)
Phí : 30000000/lần Đồng
(Thiết bị đồng bộ)
Phí : 5000000/lần Đồng
(Thiết bị lẻ, vật tư khác)
- 10 tháng đối với cấp Giấy chứng nhận loại. - 06 tháng đối với công nhận hiệu lực Giấy chứng nhận loại.

Thành phần hồ sơ

(10) Một bản sao của các tài liệu sau:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng động cơ phụ; 1 0
Tài liệu tra cứu thiết bị lắp trên tàu bay (IPC); 1 0
Tài liệu hướng dẫn sửa chữa cấu trúc tàu bay (SRM); 1 0
Danh mục các cấu trúc khung sườn chính (SSI); 1 0
Tài liệu hướng dẫn quy trình xếp tải; 1 0
Tài liệu hướng dẫn cân và cân bằng tàu bay; 1 0
Tài liệu về kiểm tra không phá hủy (NDT). 1 0
Tài liệu hướng dẫn tiêu chuẩn thực hành (Practical Standards); 1 0
Tài liệu hướng dẫn khai thác bay (AFM) 1 0
Tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng tàu bay (AMM); 1 0
Tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng động cơ; 1 0
Tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng cánh quạt; 1 0
Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
(1) Bản vẽ 3 hình chiếu của tàu bay và các thông số cơ bản ban đầu cùng với các đặc tính, giới hạn hoạt động đề xuất; 1 0
(2) Bản vẽ tổng thể, mô tả các đặc tính thiết kế, đặc tính hoạt động và các giới hạn hoạt động đề xuất của động cơ hoặc cánh quạt đó; 1 0
(3) Tài liệu sơ đồ mạch điện; 1 0
(4) Tài liệu phân tích tải điện; 1 0
(5) Báo cáo của Hội động rà soát chương trình bảo dưỡng (MRBR) của nhà chế tạo; 1 0
(6) Tài liệu chương trình bảo dưỡng (MPD), bao gồm cả chương trình kiểm soát và phòng chống rỉ sét, chương trình bảo dưỡng cấu trúc tàu bay; 1 0
(7) Danh mục thiết bị cất cánh tối thiểu chính (MMEL); 1 0
(8) Giấy chứng nhận tiếng ồn; 1 0
(9) Giấy chứng nhận vô tuyến; 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Hàng không Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan