Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 4 Ngày làm việc Lệ phí : 100.000 Đồng
(Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
Mức giá : 0.1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc
(Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu: 0.1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc)
Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Thực hiện thủ tục đăng kiểm điện tử trên cổng thông tin một cửa quốc gia. - Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nhận đủ tài liệu có liên quan để làm căn cứ chứng nhận
Trực tuyến 04 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
Lệ phí : 100.000 Đồng
(Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
Mức giá : 0.1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc
(Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu: 0.1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc)
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Thực hiện thủ tục đăng kiểm điện tử trên cổng thông tin một cửa quốc gia - Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nhận đủ tài liệu có liên quan để làm căn cứ chứng nhận

Thành phần hồ sơ

Đối với ô tô nhập khẩu chưa qua sử dụng
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu theo mẫu quy định 1 0 Mau to khai (1).doc
Bản sao giấy Chứng nhận kiểu loại linh kiện của lốp, gương chiếu hậu, đèn chiếu sáng phía trước, kính được cấp bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền 0 1
Bản chính Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô nước ngoài cấp cho từng ô tô 1 0
Bản sao tài liệu về kết quả đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô nước ngoài đối với nhà máy sản xuất ra kiểu loại ô tô nhập khẩu còn hiệu lực được cấp bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài 0 1
Bản sao hóa đơn thương mại 0 1
Bản sao Bản giải mã số VIN của nhà sản xuất xe (cho kiểu loại chứng nhận lần đầu) 0 1
Bản chính Bản thông tin xe cơ giới nhập khẩu theo mẫu quy định 1 0 bản thông tin.doc
Bản sao tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật xe của nhà sản xuất 0 1
Bản sao tờ khai hàng hóa nhập khẩu đối với hồ sơ giấy; số, ngày, tháng, năm của Tờ khai đối với hồ sơ điện tử (phải nộp khi đề nghị kiểm tra thực tế); 0 1
Bản sao Báo cáo thử nghiệm khí thải (phải được bổ sung trước khi cơ quan kiểm tra cấp chứng chỉ chất lượng); 0 1
Bản sao Báo cáo thử nghiệm an toàn (phải được bổ sung trước khi cơ quan kiểm tra cấp chứng chỉ chất lượng). 0 1
Đối với ô tô nhập khẩu đã qua sử dụng gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu theo mẫu quy định 1 0 Mau to khai.doc
Bản sao giấy Chứng nhận đăng ký lưu hành còn hiệu lực đến trước khi xuất khẩu được cấp bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương 0 1
Bản sao hóa đơn thương mại; 0 1
Bản sao Bản giải mã số VIN của nhà sản xuất xe (cho kiểu loại chứng nhận lần đầu) 0 1
Bản chính Bản thông tin xe cơ giới nhập khẩu theo mẫu quy định 1 0 bản thông tin.doc
Bản sao tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật xe của nhà sản xuất; 0 1
Bản sao tờ khai hàng hóa nhập khẩu đối với hồ sơ giấy; số, ngày, tháng, năm của Tờ khai đối với hồ sơ điện tử (phải nộp khi đề nghị kiểm tra thực tế). 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan