Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an. Phí : USD
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh nhiều lần)
Phí : 5 USD
(Chuyển thị thực còn giá trị sử dụng từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 25 USD
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh 1 lần)
Phí : 25 USD
(Cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
Phí : 50 USD
(Loại có giá trị đến 03 tháng)
Phí : 95 USD
(Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng)
Phí : 135 USD
(Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm)
Phí : 145 USD
(Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm)
Phí : 155 USD
(Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)
Dịch vụ bưu chính Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an. Phí : USD
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh nhiều lần)
Phí : 50 USD
(Loại có giá trị đến 03 tháng)
Phí : 5 USD
(Chuyển thị thực còn giá trị sử dụng từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)
Phí : 25 USD
(Loại thị thực có giá trị nhập cảnh 1 lần)
Phí : 25 USD
(Cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))
Phí : 95 USD
(Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng)
Phí : 135 USD
(Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm)
Phí : 145 USD
(Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm)
Phí : 155 USD
(Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)

Thành phần hồ sơ

3.1.1. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Tờ khai đề nghị cấp thị thực có dán ảnh và kèm 01 ảnh để rời. Trường hợp có trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu với cha/mẹ hoặc người giám hộ thì không phải khai Tờ khai riêng. 1 0 Mẫu-NA1,-Tờ-khai-đề-nghị-cấp-thị-thực-Việt-Nam.doc
b) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài còn giá trị sử dụng trên 30 ngày so với thời hạn thị thực được duyệt cấp. 1 0
c) Văn bản hoặc công hàm thông báo/đề nghị cấp thị thực của Bộ Ngoại giao (hoặc cơ quan khác theo quy định của nước cử) hoặc cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài ở nước có cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam hoặc kiêm nhiệm (của nước có người nước ngoài thuộc diện nêu trên), trong đó nêu rõ: họ tên, ngày sinh, quốc tịch, giới tính, số và ký hiệu hộ chiếu, ngày cấp - hết hạn của hộ chiếu, nghề nghiệp, chức vụ, mục đích nhập cảnh, thời hạn thị thực và nơi nhận thị thực của người nước ngoài. 1 0
d) 01 bản chụp chứng minh thư của của thành viên cơ quan đại diện liên quan do cơ quan có thẩm quyền trong nước của Bộ Ngoại giao cấp đối với trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam thăm thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. 0 1
e) 01 bản sao hợp đồng lao động hợp lệ đối với trường hợp người nước ngoài là nhân viên hợp đồng đang làm việc tại cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. 0 1
f) Công hàm của Bộ Ngoại giao nước cử thông báo về việc tăng biên chế đối với trường hợp người nước ngoài thuộc diện tăng biên chế của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam 1 0
3.1.2. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Tờ khai đề nghị cấp thị thực có dán ảnh và kèm 01 ảnh để rời. Trường hợp có trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu với cha/mẹ hoặc người giám hộ thì không phải khai Tờ khai riêng. 1 0 Mẫu-NA1,-Tờ-khai-đề-nghị-cấp-thị-thực-Việt-Nam.doc
b) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài còn giá trị sử dụng trên 30 ngày so với thời hạn thị thực được duyệt cấp; 1 0
Lưu ý:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: thành phần, số lượng hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với quy định của Luật này. 1 0
Trường hợp người nước ngoài đã có văn bản/thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao thì không cần nộp các giấy tờ quy định từ điểm c đến f nêu trên 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan