Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 20 Ngày làm việc Lệ phí : 30.000 đồng/Giấy
(Xác nhận đăng ký biến động)
Lệ phí : 600.000 đồng/giấy
(Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất))
Lệ phí : 400.000 đồng/giấy
(Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
Lệ phí : 200.000 đồng/giấy
(Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất))
Lệ phí : 30.000 đồng/bản
(Trích lục bản đồ)
Lệ phí :
(* Trường hợp phải trích đo địa chính: Mức thu theo quy định tại Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa)
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường (kiểm tra điều kiện để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ dự án): 05 ngày làm việc; - Tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh: 7 ngày làm việc; - Tại Cơ quan thuế: 05 ngày làm việc (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính); - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường (ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 03 ngày làm việc. Thời gian trên không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
Dịch vụ bưu chính 20 Ngày làm việc Lệ phí : 30.000 đồng/Giấy
(Xác nhận đăng ký biến động)
Lệ phí : 600.000 đồng/giấy
(Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất))
Lệ phí : 400.000 đồng/giấy
(Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
Lệ phí : 200.000 đồng/giấy
(Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất))
Lệ phí : 30.000 đồng/bản
(Trích lục bản đồ)
Lệ phí :
(* Trường hợp phải trích đo địa chính: Mức thu theo quy định tại Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa)
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường (kiểm tra điều kiện để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ dự án): 05 ngày làm việc; - Tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh: 7 ngày làm việc; - Tại Cơ quan thuế: 05 ngày làm việc (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính); - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường (ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 03 ngày làm việc. Thời gian trên không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Thành phần hồ sơ

3.1) Hồ sơ về đăng ký, cấp giấy chứng nhận * Đối với Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư. 1 0
Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500; giấy phép xây dựng (nếu có). 1 0
Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ dự án phát triển nhà ở (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật). 1 0
Sơ đồ nhà, đất đã xây dựng là bản vẽ mặt bằng hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng có kích thước các cạnh của từng căn hộ đã bán phù hợp với hiện trạng xây dựng và hợp đồng đã ký; danh sách các căn hộ, công trình xây dựng để bán (có các thông tin số hiệu căn hộ, diện tích đất, diện tích xây dựng và diện tích sử dụng chung, riêng của từng căn hộ); trường hợp nhà chung cư thì sơ đồ phải thể hiện phạm vi (kích thước, diện tích) phần đất sử dụng chung của các chủ căn hộ, mặt bằng xây dựng nhà chung cư, mặt bằng của từng tầng, từng căn hộ. 1 0
Báo cáo kết quả thực hiện dự án. 1 0
3.1) Hồ sơ về đăng ký, cấp giấy chứng nhận * Đối với người mua nhà là tổ chức, người Việt..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK. 1 0 Mẫu 04.docx
Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; 1 0
Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây dựng. 1 0
3.2 Hồ sơ nghĩa vụ tài chính:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ 2 0 01-lptb.docx
Bản chính Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (nếu có) 2 0 tk thuế phi nn.docx
Bản chính Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có) (Mẫu số 02/TNDN) ; 2 0 to khai thue thu nhap ca nhan.docx
Bản chính Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai 2 0 vanbandenghimiengiamthue.docx
Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có) 0 2
Bản sao Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có) 0 2
Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật (bản sao) 0 2

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan