Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điêu 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp - Đối với công trình cấp III: không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Phí :
(Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
Dịch vụ bưu chính - Đối với công trình cấp III: không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Phí :
(Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); 1 0 Mẫu số 06.docx
- Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); 1 0
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở riêng lẻ. 1 0
- Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). 1 0
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng. 1 0
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách. 1 0
- Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan